Van cầu hơi gang dẻo Yoshitake BSV-2EN
Van cầu hơi gang dẻo BSV-2EN nhãn hiệu Yoshitake, là loại van được làm từ vật liệu gang dẻo, kết nối mặt bích PN16. Phù hợp sử dụng trong các môi trường nước, hơi nóng, khí nén, gas, dầu. Van chịu nhiệt độ cao tới 300°C (PN16) và 350°C (PN25), Với các kích thước DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200.
Thông số sản phẩm van cầu hơi gang dẻo |
|
Model | BSV-2EN |
Thương hiệu | Yoshitake (Nhật Bản) |
Kích thước van | DN15 – DN200 (1/2″ – 8″) |
Môi trường làm việc | Hơi nóng, Khí, Nước nóng và lạnh, Dầu |
Nhiệt độ tối đa | 300°C |
Kết nối | Mặt bích PN16 |
Vật liệu thân van | Gang dẻo |
Vật liệu van, nắp van, đế van | Thép không gỉ |
Bellows | Thép không gỉ (SUS316Ti) |
Kích thước chi tiết van cầu hơi Yoshitake |
|||
Model | Kích thước | Đơn vị inch | Đơn vị phi |
BSV-2EN | DN15 (15A) | 1/2″ | 21 mm |
DN20 (20A) | 3/4″ | 27 mm | |
DN25 (25A) | 1″ | 34 mm | |
DN32 (32) | 1-1/4″ | 42 mm | |
DN40 (40A) | 1-1/2″ | 48 mm | |
DN50 (50A) | 2″ | 60 mm | |
DN65 (65A) | 2-1/2″ | 73 mm | |
DN80 (80A) | 3″ | 89 mm | |
DN100 (100A) | 4″ | 110 mm | |
DN125 (12A) | 5″ | 141 mm | |
DN150 (150A) | 6″ | 168 mm | |
DN200 (200A) | 8″ | 219 mm |
Cấu tạo van cầu hơi gang dẻo Yoshitake BSV-2EN
Van cầu hơi gang dẻo Yoshitake BSV-2EN bao gồm các bộ phận chính sau:
– Thân van: Thân van được làm bằng gang dẻo, có hình chữ nhật hoặc hình tròn. Thân van có các lỗ ren để nối với đường ống.
– Chốt van: Chốt van được làm bằng thép không gỉ, có chức năng điều khiển van đóng hoặc mở.
– Đệm van: Đệm van được làm bằng thép không gỉ, có chức năng làm kín van.
– Bộ phận làm kín bellows: Bộ phận làm kín bellows được làm bằng thép không gỉ, có chức năng chống rò rỉ van trong môi trường áp suất và nhiệt độ cao.
Ứng dụng van cầu gang BSV-2EN Yoshitake
Hiện nay, theo thống kê van hơi gang dẻo được ưu tiên sử dụng trong hệ thống đường ống cấp thoát nước sạch tại các khu công nghiệp, khu chung cư, nhà cao tầng… Bởi đặc tính an toàn cao hơn các chất liệu khác, ngoài ra van cầu gang còn có ưu điểm chịu bền, chịu nhiệt, vận hành ổn định, chất lượng tốt. Do đó được ứng dụng rộng rãi và phổ biến trong hầu hết các lĩnh vực, hệ thống. Cụ thể:
– Trong hệ thống hơi nóng tại các lò hơi, lò sấy có điều kiện nhiệt độ cao, áp lực lớn.
– Trong hệ thống dầu nhiên liệu
– Trong môi trường hóa chất: axit, bazo… có tính chất ăn mòn.
– Trong đường ống cấp thoát nước, xử lý nước.
– Trong các khu công nghiệp, nhà máy sản xuất, chế biến thực phẩm, đồ uống…